các ngành đào tạo đại học
|
1750
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Thông tin
|
7580201
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Luật Kinh tế
|
7580107
|
|
A00, A01, D01, C00
|
A00, A01, D01, C00
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7540103
|
|
A00, A01, D01, C00
|
A00, A01, D01, C00
|
|
Ngôn Ngữ Anh
|
7520201
|
|
D07, D11, D01, D14
|
D07, D11, D01, D14
|
|
Ngôn Ngữ Nga
|
7520202
|
|
D07, D11, D01, D14
|
D07, D11, D01, D14
|
|
Quản lý Nhà nước
|
7510205
|
|
C00, D11, D01, D14
|
C00, D11, D01, D14
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7540101
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán
|
7540301
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7540201
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7580103
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
|
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:
- Điều kiện xét tuyển 1: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 15 điểm cho tất cả các ngành.
- Điều kiện xét tuyển 2: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm hoặc điểm trung bình chung năm học lớp 12 >=6.0 cho tất cả các ngành.
- Điều kiện xét tuyển 3: Đã tốt nghiệp Trung cấp trở lên cho tất cả các ngành ( trừ các ngành thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ).
HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
|